--

căm ghét

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: căm ghét

+  

  • To feel resentment and hatred against, to resent and abhor
    • đó là một trong những cuộc chiến tranh bị căm ghét và nguyền rủa nhiều nhất
      that was one of the most resented, abhorred and cursed wars
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "căm ghét"
Lượt xem: 553