căm ghét
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: căm ghét+
- To feel resentment and hatred against, to resent and abhor
- đó là một trong những cuộc chiến tranh bị căm ghét và nguyền rủa nhiều nhất
that was one of the most resented, abhorred and cursed wars
- đó là một trong những cuộc chiến tranh bị căm ghét và nguyền rủa nhiều nhất
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "căm ghét"
Lượt xem: 527